555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [miền bắc thứ hai]
Translation for 'miền' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Tìm tất cả các bản dịch của miền trong Anh như place, domain, plain và nhiều bản dịch khác.
Miền là một danh từ thuần Việt, thường được sử dụng để chỉ phần đất đai của một quốc gia hoặc khu vực cụ thể, mang những đặc trưng địa lý, văn hóa hoặc hành chính riêng biệt.
Check 'miền' translations into English. Look through examples of miền translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Do lịch sử và theo mục đích kinh tế, văn hóa, xã hội, dân cư và địa lý, lãnh thổ Việt Nam được chia thành các miền theo những cách khác nhau.
May 31, 2025 · miền • (沔) (geography) region, district miền xuôi ― lowland miền núi ― mountainous region (mathematics) domain
Phần đất đai của một nước mang rõ rệt một tính chất địa lý: Miền duyên hải; Miền trung du; Miền đồng bằng; Miền rừng núi; Miền ngược; Miền xuôi.
Bài viết được đề xuất: